PROCEDURES FOR JAPANESE TOURISM VISA
Personal profile:
- 2 hình 4*6 nền trắng, không quá 6 tháng
- Hộ chiếu bản gốc + photo đã sao y, còn hạn 6 tháng, có chữ ký, nộp kèm hộ chiếu cũ (nếu có)
- Sổ hộ khẩu (photo nguyên cuốn, sao y bản chính)
- Giấy khai sinh (bản sao y)
- Giấy kết hôn/ly hôn
Chứng minh tài chính:
- Giấy tờ nhà đất, ô tô (sao y bản chính)
- Bank account statement for the last 3 months (original with bank confirmation)
- Giấy xác nhận số dư hiện tại của thẻ ATM hoặc sổ tiết kiệm (bản gốc có xác nhận ngân hàng) (phí hỗ trợ xác nhận số dư 1.000.000)
Proof of work:
** If it's a Business
- Business license (original copy)
- Receipt of CIT payment this year and previous year (original copy)
- Statement of active account of the company for the last 3 months (original with the bank's seal)
** If Employee
- Labor contract (original copy or copy certified by the company)
- Salary slip of the last 3 months (copy, stamped with company stamp) or salary confirmation of the last 3 months (original with company certification)
- Leave application form (original, certified by the company) clearly stating the period of leave
** Nếu là học sinh
- Giấy xác nhận học sinh của trường
- Giấy xin phép nghỉ hoc (nếu trong thời gian có lịch học)
- Giấy đồng ý cho con đi du lich của bố mẹ có xác nhận của địa phương (theo mẫu của lãnh sự)
- Bản sao hộ chiếu của bố/mẹ có chữ ký (sao y bản chính)
- Giấy xác nhận thanh toán
- Lưu ý: Nếu không có bố mẹ đi cùng bổ sung công việc và tài chính của bố/ mẹ
** Nếu đã nghỉ hưu
- Quyết định nghỉ hưu
- Sổ hưu, lương hưu